HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Máy phân tích chất lượng điện và năng lượng Fluke 435 Series II
1.Tính năng chính:
Hiệu suất bộ đổi điện (Power Inverter Efficiency): Đo đồng thời điện năng đầu ra AC và điện năng đầu vào DC cho các hệ thống điện tử công suất bằng kìm đo DC tùy chọn.
Ghi dữ liệu PowerWave: Ghi lại dữ liệu nhanh, hiển thị nửa chu kỳ và dạng sóng để mô tả đặc tính động của hệ thống điện
2.Tổng quan sản phẩm:
Các chức năng phân tích chất lượng điện, khả năng phân tích năng lượng. Sẵn sàng cho bất kỳ vấn đề nào xảy ra tại nhà máy của mình. Được trang bị các chức năng chất lượng điện năng cao cấp và khả năng tính năng lượng thành tiền, không có bất cứ vấn đề gì về điện mà sản phẩm này không thể xử lý.
- Ứng dụng:
Ghi dữ liệu PowerWave – ghi lại các giá trị RMS nhanh để xem mọi dạng sóng giúp bạn xác minh sự tương tác giữa các giá trị điện áp, dòng điện và tần số.
Hiệu suất của bộ đổi điện (Power inverter efficiency) – Hiệu suất của bộ đổi điện
Tính tổn hao năng lượng thành tiền – tính toán thành tiền chi phí của năng lượng bị lãng phí do chất lượng điện kém
Đánh giá năng lượng – đo thực tế mức tiêu thụ năng lượng trước và sau khi cải tiến để đánh giá việc sử dụng thiết bị tiết kiệm năng lượng
Khắc phục sự cố tuyến đầu – chẩn đoán nhanh sự cố trên màn hình để hồi phục hoạt động sản xuất
Bảo trì dự phòng – phát hiện và ngăn chặn vấn đề chất lượng điện trước khi chúng gây ra thời gian chết, ngừng sản suất
Phân tích dài hạn – khám phá các vấn đề khó phát hiện hoặc các vấn đề chập chờn, gián đoạn
Nghiên cứu tải – xác nhận khả năng chịu tải của hệ thống điện trước khi thêm tải
- Thông số kỹ thuật:
Thông số kỹ thuật sản phẩm |
|
Model |
Dải đo |
Độ phân giải |
Độ chính xác |
Vôn |
Vrms (ac+dc) |
435-II |
1 V đến 1000 V điện áp pha trung tính |
0,01 V |
± 0,1% điện áp danh định. |
Vpk |
|
1 V đỉnh đến 1400 V đỉnh |
1 V |
5% điện áp danh định |
Hệ số đỉnh (CF) của điện áp |
|
1,0 > 2,8 |
0,01 |
± 5 % |
Vrms½ |
435-II |
|
0,1 V |
± 0,2% điện áp danh định |
Vfund |
435-II |
|
0,1 V |
± 0,1% điện áp danh định |
Amps (độ chính xác không bao gồm độ chính xác của đầu kìm) |
Amps (ac +dc) |
i430-Flex 1x |
5 A đến 6000 A |
1 A |
± 0,5% ± 5 counts |
i430-Flex 10x |
0,5 A đến 600 A |
0,1 A |
± 0,5% ± 5 counts |
1mV/A 1x |
5 A đến 2000 A |
1A |
± 0,5% ± 5 counts |
1mV/A 10x |
0,5 A đến 200 A (chỉ ac) |
0,1 A |
± 0,5% ± 5 counts |
Apk |
i430-Flex |
8400 Apk |
1 Arms |
± 5 % |
1mV/A |
5500 Apk |
1 Arms |
± 5 % |
Hệ số đỉnh (CF) A |
|
1 đến 10 |
0,01 |
± 5 % |
Amps½ |
i430-Flex 1x |
5 A đến 6000 A |
1 A |
± 1% ± 10 counts |
i430-Flex 10x |
0,5 A đến 600 A |
0,1 A |
± 1% ± 10 counts |
1mV/A 1x |
5 A đến 2000 A |
1A |
± 1% ± 10 counts |
1mV/A 10x |
0,5 A đến 200 A (chỉ ac) |
0,1 A |
± 1% ± 10 counts |
Afund |
i430-Flex 1x |
5 A đến 6000 A |
1 A |
± 0,5% ± 5 counts |
i430-Flex 10x |
0,5 A đến 600 A |
0,1 A |
± 0,5% ± 5 counts |
1mV/A 1x |
5 A đến 2000 A |
1A |
± 0,5% ± 5 counts |
1mV/A 10x |
0,5 A đến 200 A (chỉ ac) |
0,1 A |
± 0,5% ± 5 counts |
Hz |
Hz |
Fluke 435 tại 50 Hz danh định |
42,500 Hz đến 57,500 Hz |
0,001 Hz |
± 0,01 Hz |
Fluke 435 tại 60 Hz danh định |
51,000 Hz đến 69,000 Hz |
0,001 Hz |
± 0,01 Hz |
Công suất |
Watt (VA, var) |
i430-Flex |
tối đa 6000 MW |
0,1 W đến 1 MW |
± 1% ± 10 counts |
1mV/A |
tối đa 2000 MW |
0,1 W đến 1 MW |
± 1% ± 10 counts |
Hệ số công suất (Cos j/DPF) |
|
0 đến 1 |
0,001 |
± 0,1% tại điều kiện tải danh định |
Năng lượng |
kWh (kVAh, kvarh) |
i430-Flex 10x |
Tùy thuộc vào tỷ lệ kìm đo và V danh định |
± 1% ± 10 counts |
Tổn hao năng lượng |
i430-Flex 10x |
Tùy thuộc vào tỷ lệ kìm đo và V danh định |
± 1% ± 10 counts Không bao gồm độ chính xác điện trở đường dây |
Sóng hài |
Bậc sóng hài (n) |
|
DC, nhóm bậc 1 đến 50: Các nhóm sóng hài theo IEC 61000-4-7 |
Bậc đa hài (n) |
|
TẮT, nhóm bậc 1 đến 50: Nhóm phụ sóng hài và đa hài theo IEC 61000-4-7 |
Vôn |
%f |
0,0 % đến 100 % |
0,1 % |
± 0,1% ± n x 0,1 % |
%r |
0,0 % đến 100 % |
0,1 % |
± 0,1% ± n x 0,4 % |
Tuyệt đối |
0,0 đến 1000 V |
0,1 V |
± 5% * |
THD |
0,0 % đến 100 % |
0,1 % |
± 2,5 % |
Amps |
%f |
0,0 % đến 100 % |
0,1 % |
± 0,1% ± n x 0,1 % |
%r |
0,0 % đến 100 % |
0,1 % |
± 0,1% ± n x 0,4 % |
Tuyệt đối |
0,0 đến 600 A |
0,1 A |
± 5% ± 5 counts |
THD |
0,0 % đến 100 % |
0,1 % |
± 2,5 % |
Watt |
%f hoặc %r |
0,0 % đến 100 % |
0,1 % |
± n x 2% |
Tuyệt đối |
Tùy thuộc vào tỷ lệ kìm đo và V danh định |
— |
± 5% ± n x 2 % ± 10 counts |
THD |
0,0 % đến 100 % |
0,1 % |
± 5 % |
Góc pha |
|
-360° đến +0° |
1° |
± n x 1° |
Mức nhấp nháy |
Plt, Pst, Pst(1 phút), Pinst |
|
0,00 đến 20,00 |
0,01 |
± 5 % |
Mất cân bằng |
Vôn |
% |
0,0 % đến 20,0 % |
0,1 % |
± 0,1 % |
Amps |
% |
0,0 % đến 20,0 % |
0,1% |
± 1 % |
Truyền tín hiệu đường dây |
Mức ngưỡng |
|
Ngưỡng, giới hạn và khoảng thời gian truyền tín hiệu có thể lập trình cho hai tần số truyền tín hiệu |
— |
— |
Tần số truyền tín hiệu |
|
60 Hz đến 3000 Hz |
0,1 Hz |
|
V% tương đối |
|
0 % đến 100 % |
0,10 % |
± 0,4 % |
V3s tuyệt đối (trung bình 3 giây) |
|
0,0 V đến 1000 V |
0,1 V |
± 5 % điện áp danh định |
Thông số kỹ thuật chung |
Vỏ |
Thiết kế chắc chắn, chống va đập với vỏ bảo vệ tích hợp. Chống chịu bụi và nước nhỏ giọt đạt chuẩn IP51 theo IEC60529 khi sử dụng ở vị trí đứng nghiêng. Va đập và rung: Va đập 30 g, rung: 3 g đường hình sin, ngẫu nhiên 0,03 g2 /Hz theo MIL-PRF-28800F Class 2 |
Màn hình |
Độ sáng: thông thường 200 cd/m 2 khi sử dụng bộ nguồn, trung bình 90 cd/m 2 khi sử dụng nguồn pin. Kích thước: 127 mm x 88 mm (đường chéo 153 mm/6,0 in). Độ phân giải LCD: 320 x 240 pixel. Độ tương phản và độ sáng: người dùng có thể điều chỉnh, đã bù nhiệt độ |
Bộ nhớ |
Thẻ SD 8GB (tuân thủ SDHC, đã định dạng FAT32) tiêu chuẩn, tùy chọn lên tới 32GB. Lưu màn hình và bộ nhớ đa dữ liệu để lưu trữ dữ liệu kèm số đo (tùy thuộc vào dung lượng bộ nhớ) |
Đồng hồ thời gian thực |
Nhãn ngày và giờ (time stamp) cho chế độ Xu hướng, hiển thị Điện áp quá độ, Giám sát hệ thống và ghi lại sự kiện |
Môi trường |
Nhiệt độ hoạt động |
0 °C ~ +40 °C; +40 °C ~ +50 °C không bao gồm pin |
Nhiệt độ bảo quản |
-20 °C ~ +60 °C |
Độ ẩm |
+10 °C ~ +30 °C: 95% RH không ngưng tụ
+30 °C ~ +40 °C: 75% RH không ngưng tụ
+40 °C ~ +50 °C: 45% RH không ngưng tụ |
Độ cao hoạt động tối đa |
Lên tới 2.000 m (6666 ft) đối với CAT IV 600 V, CAT III 1000 V
Lên tới 3.000 m (10.000 ft) đối với CAT III 600 V, CAT II 1000 V
Độ cao lưu trữ tối đa 12 km (40.000 ft) |
Tính tương thích điện-từ (EMC) |
EN 61326 (2005-12) cho chuẩn an toàn phát xạ và miễn nhiễm |
Giao diện |
USB B mini, cổng USB cách ly để kết nối máy tính an toàn, khe cắm thẻ SD ở phía sau pin của thiết bị |
* ± 5 % nếu ≥ 1 % điện áp danh định ± 0,05 % điện áp danh định nếu < 1% điện áp danh định
** Tần số danh định 50Hz/60Hz theo IEC 61000-4-30
*** Đo 400Hz không được hỗ trợ cho Mức nhấp nháy, Truyền tín hiệu nguồn điện và Chế độ theo dõi.
****dành cho điện áp danh định 50 V đến 500 V |
- Phụ kiện:
Adapter: 1
Ắc quy: 1
Đầu nối: 1
Kẹp: 1
Kìm đo dòng điện: 4
Que thử dòng điện: 2
Khác: 2
Cáp đo: 1
6. Thực hiện đo:
– 4 giắc hàng trên ta đo Dòng điện như hình vẽ trên gồm 3 pha A, B, C, N. Lần lượt các màu đỏ, vàng, xanh, đen.
– 5 giắc hàng dưới ta đo điện áp kẹp vào như hình vẽ trên gồm 3 pha A, B, C, N, đất. Lần lượt các màu đỏ, vàng, xanh, đen, xanh lá cây.
*SETUP :
– Chọn cách đấu dây 3 pha 4 dây : 3.0 WYE
– Chọn thời gian.
– Chọn tần số.
– Chọn điện áp
– Chọn tần số.
– Chọn điện áp
– Chọn loại kìm đo pha và trung tính.
* Menu: bấm nút menu trên màn hình
+ Volts/Amps/Hertz: chức năng kiểm tra điện áp, dòng điện, tần số hệ thống: nếu dòng áp có thay đổi thì ta vào Event để kiểm tra sự thay đổi : U, I, F.
+ Dips & Swells : Chức năng giám sát sụt áp trên hệ thống trong quá trình hoạt động.
+ Harmonics: Kiểm tra thành phần sóng hài
chức năng này kiểm tra các thành phần sóng hài bậc lẻ làm cho chất lượng đầu ra không sin.
Cho ta biết được công suất tác dụng, công suất phản kháng, công suất toàn phần. Đặc tính của nguồn phát ra tính Dung hay Cảm để biết cần lắp thêm tụ bù hay không.
+ Energy loss calculator: tính năng tính toán tổn thất do những thành phần vô công sinh ra: hao phí do những thành phần này bao nhiêu để biết tổn thất trong năm của hệ thống.
+ Unbalance: Kiểm tra độ mất cân bằng của các pha: A, V, W.
Báo giá lắp điện mặt trời áp mái tại Đà Nẵng
Tùy vào yêu cầu, chất liệu, số lượng,..mà báo giá lắp điện mặt trời không giống nhau. Tư vấn và báo giá lắp điện mặt trời áp mái tại Đà Nẵng, vui lòng liên hệ tại đây:
SOLAR TLP